Bộ 100 phím tắt trong Excel sau đây sẽ giúp các bạn kế toán, nhân viên văn phòng thao tác bộ công cụ Microsoft Excel nhanh hơn trong công việc của mình sử dụng được cho cả Excel 2003, Excel 2007, Excel 2010 và cả Excel 2013.
Bộ công cụ văn phòng Microsoft Office đã quá quen thuộc với người dùng máy tính. Nhưng liệu các bạn đã biết hết tuyển tập 100 phím tắt trong Excel được ẩn hay chưa? Chúng sẽ giúp các thao tác người dùng nhanh hơn để tiết kiệm thời gian.
VIDEO PHÍM TẮT VÀ THỦ THUẬT EXCEL
VIDEO PHÍM TẮT VÀ THỦ THUẬT EXCEL
1. Phím tắt trong Excel 2007, Excel 2010 giúp điều hướng trong bảng tính
Các phím Mũi Tên Di chuyển lên, xuống, sang trái, hoặc sang phải trong một bảng tính. Page Down / Page Up Di chuyển xuống cuối bảng tính/ lên đầu của bảng tính Alt + Page Down / Alt + Page Up Di chuyển màn hình sang phải / trái trong một bảng tính. Tab / phím Shift + Tab Di chuyển một ô sang phải / sang trái trong một bảng tính. Ctrl + phím mũi tên Di chuyển đến các ô rìa của khu vực chứa dữ liệu Home Di chuyển đến ô đầu của một hàng trong một bảng tính. Ctrl + Home Di chuyển đến ô đầu tiên của một bảng tính. Ctrl + End Di chuyển đến ô cuối cùng chứa nội dung trên một bảng tính. Ctrl + f Hiển thị hộp thoại Find and Replace (mở sẵn mục Tìm kiếm - Find) Ctrl + h Hiển thị hộp thoại Find and Replace (Mở sẵn mục Thay thế - Replace). Shift + F4 Lặp lại việc tìm kiếm trước đó Ctrl + g (hoặc f5 ) Hiển thị hộp thoại 'Go to'. Ctrl + mũi tên trái / Ctrl + Mũi tên phải Bên trong một ô: Di chuyển sang ô bên trái/hoặc bên phải của ô đó. Alt + mũi tên xuống Hiển thị danh sách AutoComplete
2. Phím tắt Excel làm việc với dữ liệu được chọn
Chọn các ô Phím Shift + Space (Phím cách) Chọn toàn bộ hàng. Ctrl + Space (Phím cách) Chọn toàn bộ cột. Ctrl + phím Shift + * (dấu sao) Chọn toàn bộ khu vực xung quanh các ô đang hoạt động. Ctrl + a
(hoặc ctrl + phím Shift +phím cách) Chọn toàn bộ bảng tính
(hoặc các khu vực chứa dữ liệu) Ctrl + phím Shift + Page Up Chọn sheet hiện tại và trước đó trong cùng file excel Shift + phím mũi tên Mở rộng vùng lựa chọn từ một ô đang chọn. Ctrl + phím Shift + phím mũi tên Mở rộng vùng được chọn đến ô cuối cùng trong một hàng hoặc cột Shift + Page Down / phím Shift + Page Up Mở rộng vùng được chọn xuống cuối trang màn hình / lên đầu trang màn hình. Phím Shift + Home Mở rộng vùng được chọn về ô đầu tiên của hàng Ctrl + Shift + Home Mở rộng vùng chọn về ô đầu tiên của bảng tính. Ctrl + Shift + End Mở rộng vùng chọn đến ô cuối cùng được sử dụng trên bảng tính (góc dưới bên phải).
Quản lý trong các vùng lựa chọn F8 Bật tính năng mở rộng vùng lựa chọn (bằng cách sử dụng thêm các phím mũi tên) mà không cần nhấn giữ phím shift. Shift + F8 Thêm một (liền kề hoặc không liền kề) dãy các ô để lựa chọn. Sử dụng các phím mũi tên và Shift + phím mũi tên để thêm vào lựa chọn. Enter / phím Shift + Enter Di chuyển lựa chọn ô hiện tại xuống / lên trong vùng đang được chọn Tab / phím Shift + Tab Di chuyển lựa chọn ô hiện tại sang phải / trái trong vùng đang được chọn. Esc Hủy bỏ vùng đang chọn.
Chỉnh sửa bên trong ô Shift + mũi tên trái / Shift +Mũi tên phải Chọn hoặc bỏ chọn một ký tự bên trái / bên phải. Ctrl + Shift + mũi tên trái /
Ctrl + Shift + Mũi tên phải Chọn hoặc bỏ chọn một từ bên trái / bên phải. Shift + Home / Shift + End Chọn từ con trỏ văn bản đến đầu / đến cuối của ô
(hoặc ctrl + phím Shift +phím cách)
(hoặc các khu vực chứa dữ liệu)
Ctrl + Shift + Mũi tên phải
3. Phím tắt trong Excel 2007, excel 2010 để chèn và chỉnh sửa dữ liệu
Phím tắt Undo / Redo Ctrl + z Hoàn tác hành động trước đó (nhiều cấp) - Undo Ctrl + y Đi tới hành động tiếp đó (nhiều cấp) - Redo
Làm việc với ClipboardCtrl + c Sao chép nội dung của ô được chọn. Ctrl + x Cắt nội dung của ô được chọn. Ctrl + v Dán nội dung từ clipboard vào ô được chọn. Ctrl + Alt + v Nếu dữ liệu tồn tại trong clipboard: Hiển thị hộp thoại Paste Special.
Các phím tắt chỉnh sửa ô bên trong F2 Chỉnh sửa ô đang chọn với con trỏ chuột đặt ở cuối dòng. Alt + Enter Xuống một dòng mới trong cùng một ô. Enter Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển xuống ô phía dưới Shift + Enter Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển lên ô phía trên Tab / Shift + Tab Hoàn thành nhập 1 ô và di chuyển đến ô bên phải / hoặc bên trái Esc Hủy bỏ việc sửa trong một ô. Backspace Xóa ký tự bên trái của con trỏ văn bản, hoặc xóa các lựa chọn. Delete Xóa văn bản đến cuối dòng. Ctrl + Delete Xóa văn bản đến cuối dòng. Ctrl + ; (dấu chấm phẩy) Chèn ngày hiện tại vào ô Ctrl + Shift + : (dấu hai chấm) Chèn thời gian hiện tại.
Chỉnh sửa các ô hoạt động hoặc lựa chọn Ctrl + d Copy nội dung ở ô bên trên Ctrl + r Copy ô bên trái Ctrl + " Copy nội dung ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa Ctrl + ' Copy công thức của ô bên trên và ở trạng thái chỉnh sửa. Ctrl + - Hiển thị menu xóa ô / hàng / cột Ctrl + Shift + + Hiển thị menu chèn ô / hàng / cột Shift + F2 Chèn / Chỉnh sửa một ô comment Shift + f10 Xóa comment. Alt + F1 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại F11 Tạo và chèn biểu đồ với dữ liệu trong phạm vi hiện tại trong một sheet biểu đồ riêng biệt. Ctrl + k Chèn một liên kết. Enter (trong một ô có chứa liên kết) Kích hoạt liên kết.
Ẩn và Hiện các phần tử
Ctrl + 9 Ẩn hàng đã chọn. Ctrl + Shift + 9 Bỏ ẩn hàng đang ẩn trong vùng lựa chọn chứa hàng đó. Ctrl + 0 (số 0) Ẩn cột được chọn. Ctrl + Shift + 0 (số 0) Bỏ ẩn cột đang ẩn trong vùng lựa chọn
* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z Alt + Shift + Mũi tên phải Nhóm hàng hoặc cột. Alt + Shift + mũi tên trái Bỏ nhóm các hàng hoặc cột.
Làm việc với Clipboard
* lưu ý: Trong Excel 2010 không có tác dụng, để hiện cột vừa bị ẩn, nhấn: Ctrl + z
4.Phím tắt Excel 2007, phím tắt Excel 2010 liên quan đến định dạng dữ liệu
Định dạng ô Ctrl + 1 Hiển thị hộp thoại Format. Ctrl + b (hoặc ctrl + 2 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng chữ đậm. Ctrl + i (hoặc ctrl + 3 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng in nghiêng. Ctrl + u (hoặc ctrl + 4 ) Áp dụng hoặc hủy bỏ một gạch dưới. Ctrl + 5 Áp dụng hoặc hủy bỏ định dạng gạch ngang. Alt + ' (dấu nháy đơn) Hiển thị hộp thoại Style.
Các định dạng số Ctrl + Shift + $ Áp dụng định dạng tiền tệ với hai chữ số thập phân. Ctrl + Shift + ~ Áp dụng định dạng số kiểu General. Ctrl + phím Shift + % Áp dụng các định dạng phần trăm không có chữ số thập phân. Ctrl + phím Shift + # Áp dụng định dạng ngày theo kiểu: ngày, tháng và năm. Ctrl + phím Shift + @ Áp dụng định dạng thời gian với giờ, phút, và chỉ ra AM hoặc PM Ctrl + phím Shift + ! Áp dụng định dạng số với hai chữ số thập phân và dấu trừ (-) cho giá trị âm. Ctrl + phím Shift + ^ Áp dụng định dạng số khoa học với hai chữ số thập phân. F4 Lặp lại lựa chọn định dạng cuối cùng
Căn ô Alt + h, a, r Căn ô sang phải Alt + h , a, c Căn giữa ô Alt + h , a, l Căn ô sang trái
5. Phím tắt công thức trong Excel
Công thức = Bắt đầu một công thức. Alt + = Chèn công thức AutoSum. Shift + F3 Hiển thị hộp thoại Insert Function. Ctrl + a Hiển thị cách thức nhập sau khi nhập tên của công thức. Ctrl + Shift + a Chèn các đối số trong công thức sau khi nhập tên của công thức. Shift + F3 Chèn một hàm thành một công thức. Ctrl + Shift + Enter Nhập công thức là một công thức mảng. F4 Sau khi gõ tham chiếu ô (ví dụ: = E3) làm tham chiếu tuyệt đối (= $ E $ 4) F9 Tính tất cả các bảng trong tất cả các bảng tính. Shift + F9 Tính toán bảng tính hoạt động. Ctrl + Shift + u Chuyển chế độ mở rộng hoặc thu gọn thanh công thức. Ctrl + ` Chuyển chế độ Hiển thị công thức trong ô thay vì giá trị Print Screen Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
============================
HỌC ONLINE MIỄN PHÍ 100%
Học online qua mạng, học mọi lúc mọi nơi với hệ thống video, bài tập bài thực hành liên tục cập nhật. Tổng hợp các môn học về Tin học văn phòng, đồ họa, thiết kế web, các phần mềm tiện ích. Ngoài ra còn nhiều video về cách tính toán nhanh, mẹo vặt trong cuộc sống.
Học online qua mạng, học mọi lúc mọi nơi với hệ thống video, bài tập bài thực hành liên tục cập nhật. Tổng hợp các môn học về Tin học văn phòng, đồ họa, thiết kế web, các phần mềm tiện ích. Ngoài ra còn nhiều video về cách tính toán nhanh, mẹo vặt trong cuộc sống.
0 comments:
Post a Comment